Sản phẩm dinh dưỡng công thức hữu cơ cho trẻ từ 0 - 6 tháng tuổi Let's Eco 1
Chọn sữa bột hữu cơ Đan Mạch để đem đến cho con bạn sản phẩm tốt nhất chỉ sau sữa mẹ. Đăng ký thành viên để được hưởng nhiều ưu đãi. Giao hàng nhanh chóng . Thanh toán an toàn không ràng buộc.
- Nguyên liệu
Trong mỗi 100g thành phẩm có chứa các thành phần sau: 158g sữa gầy *, Bột Whey đã khử khoáng một phần * (từ sữa), Dầu thực vật * (Dầu cọ *, Dầu hạt cải *, Dầu hướng dương *), Lactose *, Canxi cacbonat, L-Tyrosine , Kali Clorua, Dầu cá, Magiê Clorua, Canxi Clorua, Canxi Hydroxit, Cholin, Natri Clorua, L-Tryptophan, Inositol, Ferrous Lactate, Vitamin C, Kẽm sulfat, Vitamin E, Niacin, Axit Pantothenic, Đồng Sulphat, Vitamin A, Vitamin B1, Mangan Sulphate, Vitamin B6, Kali Iốt, Axit Folic, Natri Selenat, Vitamin K, Vitamin D, Biotin
* = canh tác hữu cơ
- Bảo quản
Để nơi khô ráo và không quá ấm.
Sau khi mở ra, để ở nơi khô ráo, nhưng không được cho vào tủ lạnh.
- Thời hạn sử dụng
Xem dưới đáy lon
Sử dụng hết trong vòng 2-4 tuần sau khi mở
- Hướng dẫn sử dụng
Có thể dùng hoàn toàn cho trẻ sơ sinh trong sáu tháng đầu, hoặc bổ sung cho con bú.
Tổ chức Y tế Thế giới khuyến nghị cho trẻ bú mẹ hoàn toàn trong sáu tháng đầu đời, sau đó tiếp tục cho trẻ dung sữa mẹ cùng với thức ăn bổ sung. Sữa mẹ thúc đẩy sự phát triển giác quan và nhận thức của con bạn, nó bảo vệ con bạn chống lại các bệnh truyền nhiễm và mãn tính, đồng thời có thể giúp con bạn phục hồi nhanh hơn trong thời gian bị bệnh. Vui lòng tham khảo lời khuyên từ chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn trước khi sử dụng sữa bột. Nếu bạn chọn sử dụng sữa công thức cho trẻ sơ sinh, hãy làm theo hướng dẫn của chúng tôi một cách cẩn thận vì việc pha chế không đúng cách có thể khiến con bạn bị ốm.
Thông tin dinh dưỡng
Công bố thành phần dinh dưỡng | trong mỗi 100 g bột | trong mỗi 100 ml sữa công thức pha sẵn |
Năng lượng
| 2130/509 kJ/kcal
| 281/67 kJ/kcal
|
Chất béo
| 27.1 g
| 3.6 g
|
bão hòa | 7.6 g
| 1.0 g
|
không bão hòa đơn nguyên | 14.7 g
| 1.9 g
|
không bão hòa đa nguyên | 4.8 g
| 554 mg
|
of which linoleic acid | 4200 mg
| 0.6 g
|
acid α-linolenic | 370 mg
| 49 mg
|
DHA | 108 mg
| 14.3 mg |
Carbohydrates
| 56.1 g
| 7.4 g
|
đường | 56.1 g
| 7.4 g
|
lactose | 55.5 g
| 7.3 g
|
tinh bột | ||
Protein
| 10.2 g
| 1.3 g
|
Vitamin A
| 392 mcg RE
| 51.7 mcg RE
|
Vitamin D
| 12 mcg
| 1.6 mcg
|
Vitamin E
| 11 mg
| 1.5 mg
|
Vitamin K
| 61 mcg
| 8.1 mcg
|
Vitamin C
| 58 mg
| 7.7 mg
|
Thiamine
| 610 mcg
| 81 mcg
|
Riboflavin
| 1500 mcg
| 200 mcg
|
Niacin
| 3.2 mg
| 0.42 mg
|
Vitamin B6
| 430 mcg
| 57 mcg
|
Folic Acid
| 105 mcg
| 23.1 mcg DFE
|
Folate
| 175 mcg DFE
| 13.9 mcg
|
Vitamin B12
| 0.90 mcg
| 0.12 mcg
|
Biotin
| 12 mcg
| 1.6 mcg
|
Pantothenic Acid
| 4.6 mg
| 0.61 mg
|
Potassium
| 660 mg
| 87.1 mg
|
Chloride
| 381 mg
| 50.3 mg
|
Canxi
| 497 mg
| 65.6 mg
|
Phosphorus
| 295 mg
| 38.9 mg
|
Magnesium
| 60 mg
| 7.92 mg
|
Sắt
| 4.5 mg
| 0.59 mg
|
Kẽm
| 3.3 mg
| 0.44 mg
|
Đồng
| 380 mcg
| 50 mcg
|
Manganese
| 130 mcg
| 17 mcg
|
Fluoride
| 40 mcg
| 5.3 mcg
|
Selenium
| 26 mcg
| 3.4 mcg
|
Iốt
| 103 mcg
| 13.6 mcg
|
Natri
| 192 mg
| 25 mg
|
Choline
| 152 mg
| 20 mg
|
Inositol
| 59 mg
| 7.8 mg
|
L-Carnitine
| 15 mg
| 2.0 mg
|
Truy xuất nguồn gốc sản phẩm bằng cách quét mã QR ở dưới đáy mỗi lon
