Sản phẩm dinh dưỡng công thức hữu cơ cho trẻ trên 6 tháng tuổi Let's Eco 2
Chọn sữa bột hữu cơ Đan Mạch để đem đến cho con bạn sản phẩm tốt nhất chỉ sau sữa mẹ. Đăng ký thành viên để được hưởng nhiều ưu đãi. Giao hàng nhanh chóng . Thanh toán an toàn không ràng buộc.
- Nguyên liệu
Trong mỗi 100g thành phẩm có chứa các thành phần sau: 201g Sữa gầy *, Bột Whey đã khử khoáng một phần * (từ sữa), Dầu thực vật * (Dầu cọ *, Dầu hạt cải *, Dầu hướng dương *), Maltodextrin *, Tinh bột * (Ngô *, Khoai tây *), L-Tyrosine, Kali Clorua, Dầu cá, Canxi Clorua, Magiê Clorua, Canxi Cacbonat, Canxi Hydroxit, L-Tryptophan, Natri Clorua, Ferrous Lactate, Vitamin C, Kẽm sulfat, Đồng Sulphat, Vitamin E, Niacin, Axit pantothenic, Vitamin B1, Vitamin A, Vitamin B6, Mangan Sulphate, Kali Iodate, Axit Folic, Natri Selenat, Vitamin K, Vitamin D, Biotin, Vitamin B12
* = Canh tác hữu cơ
- Bảo quản
Để nơi khô ráo và không quá ấm.
Sau khi mở ra, để ở nơi khô ráo, nhưng không được cho vào tủ lạnh.
- Thời hạn sử dụng
Xem dưới đáy lon
Sử dụng hết trong vòng 2 tuần sau khi mở
- Hướng dẫn sử dụng
Có thể sử dụng cho trẻ sơ sinh trên 6 tháng tuổi như một phần của chế độ ăn đa dạng. Chỉ thích hợp cho trẻ sơ sinh trên 6 tháng như một phần của chế độ ăn hỗn hợp. Không nên dùng thay thế sữa mẹ trong 6 tháng đầu. Quyết định bắt đầu cai sữa hoặc sử dụng sản phẩm này trước 6 tháng chỉ nên được đưa ra theo lời khuyên của những cá nhân có trình độ về y học, dinh dưỡng hoặc dược phẩm hoặc các chuyên gia khác có kinh nghiệm về chăm sóc bà mẹ và trẻ em, dựa trên nhu cầu tăng trưởng và phát triển của cá nhân trẻ sơ sinh.
Có thể sử dụng cho trẻ như bú bình, bú sữa hoặc thành phần bổ sung khi ăn cháo.
Tổ chức Y tế Thế giới khuyến nghị cho trẻ bú mẹ hoàn toàn trong sáu tháng đầu đời, sau đó tiếp tục cho trẻ dung sữa mẹ cùng với thức ăn bổ sung. Sữa mẹ thúc đẩy sự phát triển giác quan và nhận thức của con bạn, nó bảo vệ con bạn chống lại các bệnh truyền nhiễm và mãn tính, đồng thời có thể giúp con bạn phục hồi nhanh hơn trong thời gian bị bệnh. Vui lòng tham khảo lời khuyên từ chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn trước khi sử dụng sữa bột. Nếu bạn chọn sử dụng sữa công thức cho trẻ sơ sinh, hãy làm theo hướng dẫn của chúng tôi một cách cẩn thận vì việc pha chế không đúng cách có thể khiến con bạn bị ốm.
Thông tin dinh dưỡng
Công bố thành phần dinh dưỡng | trong mỗi 100 g bột | trong mỗi 100 ml sữa công thức pha sẵn |
Năng lượng
| 2111/504 kJ/kcal
| 282/67 kJ/kcal
|
Chất béo
| 25.5 g
| 3.4 g
|
bão hòa | 7.2 g
| 1.0 g
|
không bão hòa đơn nguyên | 13.9 g
| 1.9 g
|
không bão hòa đa nguyên | 4.4 g
| 519.9 mg
|
of which linoleic acid | 3900 mg
| 0.6 g
|
acid α-linolenic | 340 mg
| 45.3 mg
|
DHA | 104 mg
| 13.9 mg |
Carbohydrates
| 58.5 g
| 7.8 g
|
đường | 39.0 g
| 5.2 g
|
lactose | 38.5 g
| 5.1 g
|
tinh bột | 5.1 g
| 0.7 g
|
Protein
| 10.2 g
| 1.4 g
|
Vitamin A
| 378 mcg RE
| 50.4 mcg RE
|
Vitamin D
| 13 mcg
| 1.7 mcg
|
Vitamin E
| 9.1 mg
| 1.2 mg
|
Vitamin K
| 45 mcg
| 6.0 mcg
|
Vitamin C
| 70 mg
| 9.3 mg
|
Thiamine
| 700 mcg
| 93.3 mcg
|
Riboflavin
| 1100 mcg
| 146.6 mcg
|
Niacin
| 3.9 mg
| 0.52 mg
|
Vitamin B6
| 480 mcg
| 64.0 mcg
|
Folic Acid
| 106 mcg
| 23.6 mcg DFE
|
Folate
| 177 mcg DFE
| 14.1 mcg
|
Vitamin B12
| 1.0 mcg
| 0.13 mcg
|
Biotin
| 12 mcg
| 1.6 mcg
|
Pantothenic Acid
| 4.3 mg
| 0.57 mg
|
Potassium
| 520 mg
| 69.3 mg
|
Chloride
| 351 mg
| 46.8 mg
|
Canxi
| 405 mg
| 54.0 mg
|
Phosphorus
| 246 mg
| 32.8 mg
|
Magnesium
| 50.0 mg
| 6.7 mg
|
Sắt
| 7.3 mg
| 1.0 mg
|
Kẽm
| 3.5 mg
| 0.47 mg
|
Đồng
| 380 mcg
| 50.7 mcg
|
Manganese
| 92 mcg
| 12.3 mcg
|
Fluoride
| 40 mcg
| 5.3 mcg
|
Selenium
| 20 mcg
| 2.7 mcg
|
Iốt
| 114 mcg
| 15.2 mcg
|
Natri
| 142 mg
| 18.9 mg
|
Truy xuất nguồn gốc sản phẩm bằng cách quét mã QR ở dưới đáy mỗi lon
